
Hãng xe Honda, Mua Bán Xe Ô TÔ Honda
Nói đến hãng xe Honda bạn sẻ nghỉ đến Nhật Bản, vì hãng xe Honda là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới. Hiện tại Honda accord là dòng xe đẳng cấp nhất của honda trong dòng xe hơi.
Giới thiệu Honda
Honda là nhà sản xuất động cơ lớn nhất thế giới của Nhật Bản, thành lập năm 1948 với tên gọi Công ty động cơ Honda do ông Soichiro Honda sáng lập, đặt trụ sở tại Tokyo.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, gần như phá sản khiến ông Soichiro Honda thành lập một công ty mới với tên gọi được dịch ra là Công ty TNHH nghiên cứu Honda. Thật ra công ty này chỉ là một cơ sở sản xuất gỗ và gắn động cơ cho xe đạp, tên công ty vẫn giữ cho đến ngày nay nhằm tôn vinh ông Honda.
Lịch sử về Honda
Cuối những năm 1960, Honda bắt đầu sản xuất xe máy và xe tay ga, điều này giúp công ty nhanh chóng hồi phục và chiếm lĩnh thị trường xe máy thế giới cho đến ngày nay.
Cũng trong cuối năm 1960 hãng sản xuất xe hơi, nhưng chỉ thịnh hành tại Nhật là chủ yếu, không thu hút được ở thị trường Mỹ. Năm 1972, Honda ra mắt chiếc Civic lớn hơn những dòng trước đó nhưng vẫn chưa đạt được tiêu chuẩn Mỹ. Cho đến năm 1975 chiếc Civic mới sử dụng động cơ CVCC (Compound Vortex Controlled Combustion), đáp ứng được nhu cầu khí thải nên đã được chú ý hơn.
Năm 1976, Honda cho ra mắt xe Accord ngay lập tức thu hút được sự chú ý với đặc điểm dễ lái và tiết kiệm năng lượng, từ đó Honda có chỗ đứng tại Mỹ. Năm 1982, Honda xây dựng nhà máy sản xuất xe hơi đầu tiên tại Mỹ.
Năm 1996, công ty Honda Việt Nam được thành lập với sự liên doanh giữa công ty Honda Motor Nhật Bản, Công ty Asian Honda Motor Thái Lan và tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam. Nhờ sự phát triển không ngừng , Honda VN trở thành một trong những nhà sản xuất uy tín nhất tại thị trường Việt Nam.
Năm 2005 đánh dấu cột mốc quan trọng Honda VN chính thức được cấp phép sản xuất và lắp ráp ô tô tại Việt Nam. Tính đến này Honda Việt Nam đã cung cấp cho thị trường ô tô Việt Nam 3 dòng xe chính: Sedan, SUV và MPV.
Bảng giá Honda
Dòng xe | Phiên bản (Động cơ và hộp số) | Giá xe (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu VNĐ) |
Honda Brio | G (Động cơ 1.2L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 418 | 496 | 479 |
RS (Động cơ 1.2L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 452 | 535 | 517 | |
Honda City | G (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 559 | 623 | 608 |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 599 | 666 | 651 | |
Honda Jazz | V (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 544 | 639 | 619 |
VX (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 594 | 696 | 675 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 619 | 724 | 703 | |
Honda Civic | E (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 729 | 849 | 826 |
G (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 789 | 917 | 893 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 929 | 1076 | 1049 | |
Type R (Động cơ dầu 2.0L, hộp số sàn 6 cấp) | 1800 | 2065 | 2020 | |
Honda Accord | 1.5L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1319 | 1519 | 1483 |
Honda CR-V | E (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 983 | 1138 | 1109 |
G (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1023 | 1183 | 1154 | |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1093 | 1263 | 1232 | |
Honda HR-V | G (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 786 | 914 | 889 |
L (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 866 | 1005 | 978 | |
Honda BR-V | E (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 635 | 743 | 721 |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 700 | 817 | 794 | |
Honda Mobilio (Nhập khẩu tư nhân) | S (Động cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp) | 500 | 542 | 533 |
V (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 580 | 625 | 616 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 620 | 666 | 657 | |
Honda Odyssey (Nhập khẩu tư nhân) | E (Động cơ 2.4L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1990 | 2084 | 2075 |
Từ khóa: mua ban oto honda, mua bán xe ô tô hãng honda